1. Giới thiệu xe tải Thaco TF220 thùng mui bạt sản phẩm vừa được Thaco ra mắt:
Trong tháng 06/2023 Thaco vừa ra mắt bộ đôi sản phẩm tải nhẹ Thaco Frontier TF220 và Thaco Frontier TF230 với những trang bị và tiện ít vô cùng tiện nghi.
Thị trường xe tải nhỏ luôn phát triển không ngừng, và một trong những dòng sản phẩm nổi bật gần đây là Thaco Frontier TF220. Được thiết kế để thay thế dòng xe tải nhỏ rất thành công là Thaco Towner 800A và Thaco Towner 990 nâng cấp, Frontier TF220 mang đến nhiều cải tiến đáng kể và hiệu suất vượt trội.
Trong phân khúc xe tải nhỏ, Thaco Frontier TF220 đã tạo ra sự chú ý lớn khi vừa được ra mắt giới thiệu đến quý khách hàng. Tuy nhiên, thị trường cạnh tranh trong phân khúc này vẫn rất sôi động với sự hiện diện của các đối thủ nổi tiếng như Dongben, Teraco và Suzuki.
Một số hình ảnh xe tải TF220
2. Giá xe tải Thaco TF220 thùng mui bạt cập nhật mới nhất tháng 06/2023
Giá xe Thaco Frontier TF220 được nhà máy Thaco niêm yết mới nhất ngày 09/06/2023 như sau:
STT | Phiên Bản Thùng | Giá |
1 | Thaco Frontier TF220 chassi | 210.000.000 VNĐ |
1 | Thaco Frontier TF220 thùng lửng | 215.000.000 VNĐ |
2 | Thaco Frontier TF220 mui bạt | 229.000.000 VNĐ |
4 | Thaco Frontier TF220 thùng kín | 238.000.000 VNĐ |
5 | Thaco Frontier TF220 thùng Composite | Đang Cập Nhật |
6 | Thaco Frontier TF220 thúng kín bán hàng | Đang Cập Nhật |
3. Thông số kỹ thuật xe tải Thaco TF220 thùng mui bạt 980kg
Ngoại Thất
Thaco Frontier TF220 mui bạt được đánh giá là dòng xe có thiết kế đẹp nhất so với các dòng xe cùng phân khúc. Với vẻ ngoài bắt mắt, mặt ca lăng được trau chuốt tỉ mỉ, sắc nét. Kết hợp với cụm đèn bixenon tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ. Gương chiếu hậu, cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch. Bên cạnh đó gương xe được thiết kế dạng gập kích thước phù hợp và được trang bị đèn báo rẽ trên kiến chiếu hậu, góc nhìn thuận tiện giúp tài xế quan sát phía sau rõ ràng. Có thể điều chỉnh mặt gương tùy vào góc độ quan sát của người lái.
Thaco Frontier TF220 mui bạt với thiết kế đầu nhô về phía trước, bánh lái và hệ thống giảm sóc đưa về phía trước. Khoang cabin và ghế ngồi không đặt trực tiếp trên bánh lái và thụt trước nên lái xe rất êm, ổn định khi gặp cung đường xấu. Đồng thời cũng an toàn hơn khi xẩy ra sự cố. Bởi khoảng cách giữa điểm tiếp xúc va chạm với người ngồi trong xe xa hơn. Thaco Frontier TF220 xứng đáng là chiến mã trong dòng tải nhẹ.
Cụm đèn pha
Xe tải TF220 mui bạt sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn Xi nhan Halogen phản quang đa điểm giúp tăng độ sáng.
Mặt galang
Mặt galang được gia công chắc chắn, thiết kế sang trọng, đẹp mắt
Nội Thất
Nội thất Thaco TF220 mui bạt thiết kế, bố trí và bày biện như một chiếc xe nhập khẩu thật sự, xe được cải tiến với nhiều nét hài hòa và hiện đại hơn: Điều hòa công suất cao, Màn hình, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, hệ thống giải trí bao gồm Radio đi kèm với khe cắm USB, giúp tài xế thoải mái trên mọi nẻo đường.
Vô lăng
Vô lăng 2 chấu trợ lực điện, khả năng chuyển hướng nhẹ nhàng, êm ái.
Vận hành
Xe tải TF220 mui bạt được trang bị động cơ DK12-10 phun xăng điện tử tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái. Hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa đạt tói 88 mã lực đảm bảo cho công suất hoạt động hiểu quả, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Cầu xe
Cầu sau xe tải TF220 mui bạt được đúc nguyên khối với khóa vi sai hoạt động chính xác và ổn định.
Nhíp xe
Treo phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực, được thiết kế và chế tạo phù hợp với địa hình ở Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe TF220
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể xe chassis (DxRxC) | mm | 4.160×1.580×1.960 |
Kích thước lọt lòng thùng lửng | mm | 2.300×1.530×390 |
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt | mm | 2.300×1.530×1.430 |
Kích thước lọt lòng thùng kín | mm | 2.300×1.560×1.420 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.372/1.310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.400 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân xe chassis | kg | 910 |
Khối lượng chuyên chở (TL/TMB/TK) | kg | 990/990/980 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.330 |
Số người trong cabin | Người | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | – | DK12-10 |
Kiểu loại | – | Xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
Dung tích xilanh | ml | 1.240 |
Đường kính x hành trình | mm | 69,71 x 81,2 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 88/ 6.000 |
Momen cực đại/ số vòng quay | Nm/rpm | 115/ 4.400 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | – | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí |
Hộp số | – | LDMR513, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | – | ih1= 3,769; ih2=2,175; ih3=1,339; ih4=1;ih5=0,808; iR=4,128 |
Tỷ số truyền lực chính | – | 5,125 |
HỆ THỐNG LÁI | Thanh răng, bánh răng, có trợ lực điện | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước đĩa, sau tang trống. Dẫn động bằng thủy lực, có ABS | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | – | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Sau | – | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | ||
Trước/sau | – | 175/70R14LT |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 28,5 |
Bán kính quay vòng | m | 4,83 |
Tốc độ cực đại | km/h | 105 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.